0    
Trang chủ » MÁY BƠM CÔNG NGHIỆP» BƠM LI TÂM» Bơm trục đứng ISG

Máy bơm ly tâm, bơm trục đứng, inline model ISG80-315B, IRG80-315B 30kw, 43m3, 93m

Tải báo giá
• Mã SP
: ISG80-315B
• Thương hiệu
:
• Bảo hành
: 12 tháng
• Tình trạng
  Liên hệ
Lưu lượng 43m3/h hoặc 11.9 L/s, đẩy cao 93m, động cơ 30 kw, tốc độ quay 2900 r/min
Đang xử lý...
 

Thông tin sản phẩm

Tối ưu hóa hiệu suất khi vận hành bơm lùa model ISG80-315B và IRG80-315B

1) Chọn điểm làm việc tối ưu theo đường đặc tính

  • Vận hành quanh BEP (Best Efficiency Point): giữ lưu lượng thực tế trong khoảng 80–110% Q_BEP để giảm rung, giảm tải lên phớt và vòng bi, tăng hiệu suất toàn bơm.

  • Ghép đường cong hệ thống–bơm: xác định tổn thất đường ống (ma sát + cục bộ) để điểm giao đúng nhu cầu; tránh “quá thừa cột áp” phải dằn van gây lãng phí điện.

2) Tránh xâm thực (cavitation) và tối ưu hút

  • Đảm bảo NPSH_a > NPSH_r + 1,0 m (hoặc ≥10%) để có biên an toàn.

  • Đường hút ngắn, thẳng, kín khí: hạn chế cút gấp; nếu buộc phải đổi hướng, dùng 2 cút 45°.

  • Vận tốc trên ống hút ≤ 1,5–2,0 m/s; đường xả 2–3 m/s.

  • Lắp ống thẳng vào cửa hút dài ≥ 5–10D (D là đường kính ống) sau bất kỳ phần tử gây xoáy.

  • Van một chiều + rọ hút/strainer tổn thất nhỏ; thường xuyên vệ sinh lưới lọc để không “bóp cổ” lưu lượng.

  • Luôn đầy nước buồng bơm; xả khí đầu hút để bơm “ăn” nước ngay.

3) Điều khiển tốc độ thay vì dằn van

  • Biến tần (VFD) là chìa khóa tiết kiệm: theo định luật đồng dạng bơm
    Qn,  Hn2,  Pn3Q \propto n,\; H \propto n^2,\; P \propto n^3.
    Chỉ giảm 10% tốc độ có thể giảm ~27% công suất.

  • Thiết lập điểm đặt áp suất theo đường đặc tính hệ thống; dùng PID với dải chết nhỏ, chống “săn” áp.

  • Với tải biến thiên, cân nhắc chế độ ngủ/đánh thức bơm khi áp vượt/giảm dưới ngưỡng.

4) Bố trí đường ống và phụ kiện hợp lý

  • Cửa hút–xả inline của ISG/IRG tận dụng tổn thất thấp: tránh lắp phụ kiện ngay sát mặt bích bơm.

  • Van chặn nên đặt cách bơm ≥ 3–5D; ưu tiên van bướm hoặc gate cho tổn thất thấp; dùng van một chiều lò xo phản ứng nhanh để tránh nước va.

  • Bình tích áp cho hệ tăng áp: làm phẳng dao động, giảm số lần khởi động, tiết kiệm điện.

5) Cân chỉnh, rung động và bôi trơn

  • Đồng tâm trục: sai lệch hướng kính/nhịp trục nên < 0,05 mm sau lắp đặt.

  • Rung RMS nên duy trì < 4,5 mm/s (ISO 10816 cấp công nghiệp) để vòng bi và phớt bền hơn.

  • Bôi trơn vòng bi đúng loại mỡ, đúng định kỳ; tránh nạp quá tay làm tăng nhiệt.

  • Đế bơm cứng vững, bulông nở siết đủ lực; đệm chống rung nếu nền nhẹ.

6) Quản lý van và trình tự vận hành

  • Khởi động: mở hoàn toàn van hút, van xả mở hẹp; khi tốc độ/áp ổn định mới mở dần van xả đến điểm làm việc.

  • Dừng bơm: đóng từ từ van xả, tắt bơm, sau cùng mới đóng van hút để tránh “ngược dòng”.

  • Tránh đóng/mở đột ngột gây nước va (water hammer) làm hại phớt, cánh và đường ống.

7) Bảo trì dự phòng theo tình trạng

  • Theo dõi hiệu suất theo thời gian: ghi Q, H, P, I_motor; nếu Q hoặc H giảm >5–10% so thiết kế, kiểm tra mòn cánh, nghẹt ống, tụt tốc độ.

  • Nhiệt độ ổ trục: tăng bất thường báo hiệu thiếu mỡ, lệch trục hoặc nhiễm nước.

  • Dòng điện động cơ: cao bất thường khi nghẹt lọc, van đóng quá, cánh bám cặn.

  • Phớt cơ khí: rò rỉ sớm thường do khô bơm, lệch trục hoặc hạt mài; kiểm tra mặt phớt, lò xo, xả khí định kỳ.

8) Tối ưu theo tải hệ thống

  • Bơm song song cho dải lưu lượng rộng: bật/tắt theo bậc, mỗi bơm chạy gần BEP thay vì một bơm chạy xa BEP.

  • Điều áp phân khu: chia tầng/khu áp khác nhau để giảm cột áp phải “dằn” ở nhánh dư áp.

  • Đồng bộ cảm biến: pressure transducer đặt tại “điểm chi phối” xa bơm để VFD điều khiển theo nhu cầu thực.

9) Làm sạch thủy lực để giữ hiệu suất

  • Tẩy cặn/scale định kỳ ở cánh và volute; lớp cặn mỏng cũng có thể làm tụt hiệu suất vài phần trăm.

  • Sơn/epoxy bên trong còn nguyên giúp giảm ma sát thành ống buồng bơm.

10) Các giá trị gợi ý nhanh khi lắp đặt

  • Ống thẳng trước cửa hút: ≥ 5–10D

  • Vận tốc ống hút: ≤ 1,5–2,0 m/s

  • Vận tốc ống xả: 2–3 m/s

  • Biên an toàn NPSH: ≥ 1,0 m hoặc ≥10% trên NPSH_r

  • Vùng vận hành: 0,8–1,1 × Q_BEP

Để tối ưu hiệu suất cho ISG80-315B/IRG80-315B, hãy vận hành gần BEP, tránh xâm thực bằng thiết kế hút chuẩn, ưu tiên điều khiển tốc độ (VFD) thay cho dằn van, bố trí đường ống hợp lý, cân chỉnh–giảm rung đúng chuẩn và bảo trì theo tình trạng. Khi đồng bộ thêm bình tích áp, cảm biến đặt điểm chi phối và chiến lược chạy song song, hệ thống sẽ đạt hiệu suất cao, tiết kiệm điện và độ tin cậy dài hạn.


Vật liệu chế tạo thân bơm lùa model ISG80-315B và IRG80-315B

Gang xám (Cast Iron)

  • Đặc điểm: Đây là vật liệu phổ biến nhất dùng cho thân bơm của các model ISG80-315B, IRG80-315B. Gang xám có độ bền cơ học cao, khả năng chịu áp lực tốt và chi phí sản xuất hợp lý.

  • Ưu điểm: Chịu được va đập, chống biến dạng, dễ gia công và phù hợp với môi trường cấp nước sinh hoạt, nông nghiệp và thủy lợi.

  • Hạn chế: Khả năng chống ăn mòn hóa chất chưa cao, không thích hợp khi bơm các chất lỏng có tính axit, kiềm mạnh hoặc nước mặn.

Thép không gỉ (Stainless Steel 304/316)

  • Đặc điểm: Thường được sử dụng cho các phiên bản yêu cầu chống ăn mòn cao như cấp nước công nghiệp, thực phẩm hoặc môi trường chứa nhiều tạp chất ăn mòn.

  • Ưu điểm: Khả năng chống gỉ sét, chống oxy hóa, chịu được nhiệt độ và áp lực lớn. Thích hợp cho các hệ thống cấp nước sạch, dược phẩm, hóa chất nhẹ và nước biển (với inox 316).

  • Hạn chế: Giá thành cao hơn so với thân bơm bằng gang.

Hợp kim đặc biệt (theo yêu cầu)

  • Trong một số trường hợp đặc thù, thân bơm ISG80-315B, IRG80-315B có thể được chế tạo từ hợp kim đặc biệt hoặc phủ lớp chống ăn mòn như epoxy, composite để tăng khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt.


Thân bơm lùa ISG80-315B và IRG80-315B thường được chế tạo từ gang xám để đảm bảo độ bền và chi phí hợp lý. Tuy nhiên, với những ứng dụng đòi hỏi cao về chống ăn mòn và an toàn vệ sinh, thép không gỉ 304/316 là lựa chọn tối ưu. Việc lựa chọn vật liệu phù hợp phụ thuộc vào môi trường làm việc, loại chất lỏng cần bơm và yêu cầu tuổi thọ của hệ thống.


Thông số kỹ thuật và kích thước bơm model ISG80-315B


Bản vẽ bên ngoài của bơm và bản vẽ lắp đặt bơm model ISG80-315B


Đường cong hiệu suất bơm model ISG80-315B


Cấu trúc bơm chịu nhiệt độ cao bơm model ISG80-315B

Phụ kiện và kích thước lắp đặt bơm model ISG80-315B


Phương thức lắp đặt bơm model ISG80-315



Hình ảnh thực tế bơm và phụ kiện bơm ISG80-315B










https://vietnhat.company/may-bom-nuoc-ly-tam-truc-dung-isg80315b-luu-luong-43-m3h.html

Máy bơm ly tâm, bơm trục đứng, inline model ISG80-315B, IRG80-315B 30kw, 43m3, 93m

Máy bơm ly tâm, bơm trục đứng, inline model ISG80-315B, IRG80-315B 30kw, 43m3, 93m

41.904.000 VND

Đang xử lý...
Đánh giá sản phẩm: Máy bơm ly tâm, bơm trục đứng, inline model ISG80-315B, IRG80-315B 30kw, 43m3, 93m
 
 
 
 
 
Tổng đánh giá: (1 đánh giá)rating 5
NVQ
Nguyễn Văn Quân
| 14/09/2025 17:21
Đã mua và dùng tốt. Rất tốt
 
  Gọi ngay
  FB Chat
  Zalo Chat
  Liên hệ